🔍
Search:
THƯỜNG HAY
🌟
THƯỜNG HAY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
어떤 일이나 행동 등이 자주 있게 되다.
1
THƯỜNG HAY:
Sự việc hay hành động nào đó thường được xảy ra.
-
☆☆
Phó từ
-
1
아무 때나 자주.
1
THƯỜNG HAY:
Thường xuyên bất cứ lúc nào.
-
☆☆
Phó từ
-
1
보통보다 더 자주.
1
THƯỜNG, THƯỜNG HAY:
Thường xuyên hơn bình thường.
-
None
-
1
같은 상황이 반복됨을 나타내는 표현.
1
THƯỜNG HAY, THƯỜNG:
Cấu trúc thể hiện việc cùng một tình huống được lặp lại.
-
None
-
1
같은 상황이 반복됨을 나타내는 표현.
1
THƯỜNG HAY, HAY, THƯỜNG:
Cấu trúc thể hiện việc tình huống giống nhau được lặp lại.
-
☆
Tính từ
-
1
여러 번 반복되는 간격이 매우 짧다.
1
LTHƯỜNG XUYÊN:
Khoảng cách được lặp lại nhiều lần rất ngắn.
-
2
자주 있다.
2
THƯỜNG HAY:
Thường có.
-
☆
Tính từ
-
1
어떤 일이나 현상 등이 일어나는 횟수가 많다.
1
THƯỜNG XUYÊN, THƯỜNG HAY:
Sự việc hay hiện tượng... nào đó diễn ra nhiều lần.
-
None
-
1
앞의 말이 나타내는 일이 매우 자주 있음을 나타내는 표현.
1
THƯỜNG XUYÊN, THƯỜNG HAY:
Cấu trúc thể hiện sự thường xuyên diễn ra của một sự việc xuất hiện ở vế trước.
🌟
THƯỜNG HAY
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
사람이 얕보이거나 하찮게 여겨지다.
1.
BỊ KHINH THƯỜNG, BỊ KHINH RẺ:
Con người bị coi thường hay bị khinh rẻ.
-
Động từ
-
1.
작고 낮은 목소리로 남이 알아듣지 못하게 중얼거리다.
1.
CÀU NHÀU, LẦM BẦM:
Càu nhàu nhỏ tiếng không để người khác nghe thấy.
-
2.
아직 말을 하지 못하는 아기가 분명하지 않은 말소리를 자꾸 내다.
2.
BẬP BẸ:
Đứa trẻ nhỏ chưa thể nói thường hay nói những tiếng không rõ ràng.
-
Động từ
-
1.
작은 방울이나 매달린 물건 등이 흔들리는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
1.
LENG KENG, LENG RENG, XỦNG XẺNG:
Âm thanh mà chuông nhỏ hay vật treo lủng lẳng rung lắc thường hay phát ra. Hoặc thường hay phát ra âm thanh như vậy.
-
2.
침착하지 못하고 자꾸 가볍게 행동하다.
2.
LẬT ĐẬT:
Không điềm tĩnh và thường hay hành động một cách nhẹ nhàng.
-
☆
Định từ
-
1.
일반적인 규칙이나 예에서 벗어나는.
1.
MANG TÍNH NGOẠI LỆ:
Vượt ra khỏi lệ thường hay qui tắc mang tính thông thường.
-
Động từ
-
1.
낮추어 보거나 하찮게 여겨 함부로 다루거나 푸대접하다.
1.
ĐỐI XỬ LẠNH NHẠT, XEM THƯỜNG:
Xem nhẹ hoặc đối đãi bừa bãi do coi thường hay chán ghét.
-
Động từ
-
1.
어디에 붙어 있던 물건이 자꾸 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
ĐƯA LÊN ĐƯA XUỐNG:
Đồ vật đang dính vào đâu đó thường xuyên được nâng lên hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3.
어깨나 엉덩이 등이 자꾸 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
3.
NHỊP LÊN NHỊP XUỐNG:
Vai hay mông hay được nâng lên hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2.
마음이 자꾸 들뜨고 흥분해서 움직이다. 또는 그렇게 하다.
2.
BỒN CHỒN, XỐN XANG, XAO XUYẾN:
Lòng thường hay xao động, hưng phấn và bồi hồi. Hoặc làm cho như thế.
-
4.
시끄럽고 급하게 서둘러 자꾸 움직이다. 또는 그렇게 하다.
4.
HUYÊN NÁO:
Thường hay vội vàng di chuyển một cách ồn ào và gấp gáp. Hoặc làm như thế.
-
Động từ
-
1.
어디에 붙어 있던 물건이 자꾸 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
ĐỘNG ĐẬY, NHẤP NHÔ, NÂNG LÊN HẠ XUỐNG:
Đồ vật đang dính vào đâu đó thường xuyên được nâng lên hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3.
어깨나 엉덩이 등이 자꾸 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
3.
NHỊP LÊN NHỊP XUỐNG:
Vai hay mông thường hay được nâng lên hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2.
마음이 자꾸 들뜨고 흥분해서 움직이다. 또는 그렇게 하다.
2.
BỒN CHỒN, XỐN XANG, XAO XUYẾN:
Lòng thường hay xao động vì hưng phấn và bồi hồi. Hoặc làm cho như thế.
-
4.
시끄럽고 급하게 서둘러 자꾸 움직이다. 또는 그렇게 하다.
4.
NÁO LOẠN NHỐN NHÁO, LÀM NÁO LOẠN:
Thường hay vội vàng di chuyển một cách ồn ào và gấp gáp. Hoặc làm như thế.
-
Phó từ
-
1.
어수선하고 소란스럽게 자꾸 움직이는 모양.
1.
NÁO LOẠN, NHÁO NHÀO, LÁO NHÁO, XÁO ĐỘNG:
Hình ảnh thường hay di chuyển một cách lộn xộn và bát nháo.
-
Động từ
-
1.
남을 낮추어 보거나 하찮게 여기다.
1.
XEM THƯỜNG, KHINH RẺ:
Coi thường hay xem người khác không ra gì.
-
None
-
1.
기상에 갑작스러운 변화나 이상 현상이 생겼을 때 이를 경고하기 위해 특별히 하는 보도.
1.
BẢN TIN THỜI TIẾT ĐẶC BIỆT:
Bản tin đặc biệt để cảnh báo khi phát sinh hiện tượng bất thường hay thay đổi đột ngột về khí tượng.
-
-
1.
하찮거나 마음에 들지 않는 일을 좋게 풀이하다.
1.
(LỜI GIẢI MỘNG HAY HƠN CẢ MƠ):
Diễn giải một cách tốt đẹp về việc tầm thường hay việc không vừa ý.
-
2.
무슨 일이든지 겉으로 드러나는 현상보다 본질을 판단하는 것이 중요하다.
2.
(LỜI GIẢI MỘNG HAY HƠN CẢ MƠ):
Bất cứ điều gì thì việc phán đoán bản chất quan trọng hơn là hiện tượng phơi bày ra bên ngoài.
-
Danh từ
-
1.
정상적인 상태에서 벗어나거나 조화를 잃은 상태.
1.
SỰ MẤT QUÂN BÌNH, SỰ BẤT THƯỜNG:
Trạng thái vượt ra khỏi mức bình thường hay mất đi sự hài hòa.
-
☆
Danh từ
-
1.
상대를 얕보거나 놀리거나 흉을 보듯이 웃는 일. 또는 그런 웃음.
1.
SỰ CƯỜI NHẠO, SỰ CƯỜI MỈA MAI, SỰ CHẾ GIỄU, NỤ CƯỜI NHẠO, NỤ CƯỜI MỈA MAI, NỤ CƯỜI GIỄU CỢT:
Việc cười cợt như có vẻ xem thường hay trêu chọc hoặc dèm pha đối phương. Hoặc nụ cười như vậy.
-
Động từ
-
1.
다소 크고 무거운 물건이 자꾸 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
NÂNG LÊN HẠ XUỐNG, ĐU ĐƯA LÊN XUỐNG:
Đồ vật ít nhiều to và nặng thường hay được nâng lên hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3.
어깨나 엉덩이 등이 자꾸 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
3.
NHỊP LÊN NHỊP XUỐNG:
Vai hay mông thường hay được đưa lên hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
4.
마음이 자꾸 들뜨고 흥분해서 움직이다. 또는 그렇게 하다.
4.
BỒN CHỒN, XAO XUYẾN:
Lòng người thường xuyên xao động vì hưng phấn và bồi hồi. Hoặc làm cho như thế.
-
2.
시끄럽고 급하게 서둘러 자꾸 움직이다. 또는 그렇게 하다.
2.
NHỐN NHÁO, NHÁO NHÀO, HUYÊN NÁO:
Thường xuyên di chuyển một cách ồn ào và gấp gáp. Hoặc làm như thế.
-
Động từ
-
1.
상대에게 성적으로 매력을 느껴 열렬히 좋아하다.
1.
YÊU:
Cảm nhận sức hấp dẫn về tình dục và thích đối tượng một cách mãnh liệt.
-
2.
아끼고 소중히 여겨 정성을 다해 위하다.
2.
YÊU THƯƠNG:
Yêu quý, trân trọng và hết sức chân thành.
-
5.
남을 돕고 이해하려고 하다.
5.
YÊU THƯƠNG, THƯƠNG:
Muốn giúp đỡ và hiểu người khác.
-
3.
무엇을 매우 좋아하거나 즐기다.
3.
YÊU THÍCH, YÊU CHUỘNG:
Rất thích hoặc thường hay làm cái gì đó một cách thích thú.
-
Phó từ
-
1.
말을 하거나 글을 읽을 때 머뭇거리면서 자꾸 막히는 모양.
1.
MỘT CÁCH ẤP ÚNG, MỘT CÁCH LẮP BẮP, MỘT CÁCH NGẮC NGỨ:
Hình ảnh thường hay bị vấp và bị tắc khi nói hay đọc bài viết.
-
Phó từ
-
1.
하던 일이나 동작을 자꾸 멈추는 모양.
1.
MỘT CÁCH NGẮT QUÃNG, ĐỨT QUÃNG, GIÁN ĐOẠN:
Hình ảnh thường hay dừng công việc hay động tác đang làm dở.
-
Phó từ
-
1.
다소 크고 무거운 물건이 자꾸 들렸다 내렸다 하는 모양.
1.
NHẤP NHÔ:
Hình ảnh đồ vật đa số to và nặng thường hay được nâng lên hạ xuống.
-
3.
어깨나 엉덩이 등이 자꾸 들렸다 내렸다 하는 모양.
3.
NHỊP LÊN NHỊP XUỐNG:
Hình ảnh vai hay mông thường hay được nâng lên hạ xuống.
-
4.
마음이 자꾸 들뜨고 흥분해서 움직이는 모양.
4.
BỒN CHỒN, XAO XUYẾN:
Hình ảnh lòng người thường hay xao động vì bồn chồn và hưng phấn.
-
2.
시끄럽고 급하게 서둘러 자꾸 움직이는 모양.
2.
MỘT CÁCH HUYÊN NÁO:
Thường xuyên di chuyển một cách ồn ào và gấp gáp. Hoặc làm như thế.
-
☆
Danh từ
-
1.
일반적인 규칙이나 예에서 벗어나는 것.
1.
TÍNH NGOẠI LỆ:
Cái vượt ra ngoài lệ thường hay qui tắc thông thường.
-
Động từ
-
1.
중요하게 생각하지 않다.
1.
COI THƯỜNG, XEM THƯỜNG:
Không coi trọng.
-
2.
다른 사람을 얕보거나 하찮게 여기다.
2.
KHINH THƯỜNG, KHINH RẺ, COI RẺ:
Xem thường hay khinh rẻ người khác.